das Temperament

das Temperament
- {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {disposition} sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, số nhiều) kế hoạch, sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng, sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng, khuynh hướng, thiên hướng, ý định - tính tình, tâm tính, sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại, mệnh trời - {fire} lửa, ánh lửa, sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà, ánh sáng, sự bắn hoả lực, lò sưởi, sự tra tấn bằng lửa, sự sốt, cơn sốt, ngọn lửa ), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát - sự xúc động mạnh mẽ, nguồn cảm hứng, óc tưởng tượng linh hoạt - {humour} sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước, khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa, tâm trạng, ý thích, ý thiên về, dịch - thể dịch - {temper} tình khí, tính, sự tức giận, sự cáu kỉnh, cơn giận, cơn thịnh nộ, sự bình tĩnh, tính cứng, sự nhào trộn - {temperament} khí chất - {vivacity} tính hoạt bát, tính nhanh nhảu = Temperament haben {to have plenty of spirits}+ = das heitere Temperament {sanguineousness}+ = das lebhafte Temperament {quicksilver}+ = sein Temperament zügeln {to school one's temper}+ = ein hitziges Temperament {a hot temper}+ = durch das Temperament bedingt {temperamental}+

Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch. 2015.

Игры ⚽ Поможем сделать НИР

Schlagen Sie auch in anderen Wörterbüchern nach:

  • das Temperament — (lat.) * Wesensart, Charakter eines Menschen, auch eines Tieres ein ausgleichendes oder ein aufbrausendes Temperament haben * Schwung, Lebhaftigkeit, Begeisterung Manchmal geht sein Temperament mit ihm durch …   Das Grundschulwörterbuch Fremde Wörter

  • Temperament, das — Das Temperamént, des es, plur. die e, aus dem Lat. Temperamentum. 1. Ein gemäßigtes Mittel, zwischen zwey äußersten; im gemeinen Leben. Ein Temperament treffen. Daher auch eine Vermittelung, ein gütlicher Vergleich zwischen zwey streitigen… …   Grammatisch-kritisches Wörterbuch der Hochdeutschen Mundart

  • Temperament — das Temperament, e (Mittelstufe) angeborene Wesensart eines Menschen Beispiel: Sie hat ein melancholisches Temperament. Kollokation: ein Mann mit Temperament …   Extremes Deutsch

  • Temperament — Beschwingtheit; Vitalität; Schwung; Kraft; Lebenskraft; Wesensart; Naturell; Charakter; Gemütsart; Eigenart; Gemüt; Veranlagung; …   Universal-Lexikon

  • Temperament — Choleriker, Melancholiker, Sanguiniker und Phlegmatiker Choleriker, Melancholiker, Phlegmat …   Deutsch Wikipedia

  • Temperament — »Wesens , Gemütsart; Lebhaftigkeit, Schwung, Feuer«: Das Fremdwort wurde im 16. Jh. aus lat. temperamentum »das richtige Verhältnis gemischter Dinge, die gehörige Mischung; das rechte Maß« (wie auch entsprechend engl. temperament, frz.… …   Das Herkunftswörterbuch

  • Temperament — Sn std. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. temperāmentum n. richtige Mischung , Abstraktum zu l. temperāre mischen (temperieren). Im 16. Jh. wird das Wort auf die richtige Mischung der Körpersäfte angewandt (im Sinne der Säftelehre: s.… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Temperament — (v. lat.), 1) im allgemeinen Alles, was als eine Ausgleichung von Gegensätzen, als eine Milderung von Extremen aufgefaßt wird; diese Bedeutung kommt aber weniger bei dem Substantivum T., als vielmehr beim Gebrauch des Zeitwortes temperiren, d.h.… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Temperamént — (lat.), im ursprünglichen (durch Galen festgestellten) Sinne die durch das Überwiegen des einen oder des andern der Hauptsäfte des menschlichen Körpers bedingte körperliche und seelische Eigenart. Da vier solcher Säfte unterschieden wurden, so… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Das Sinngedicht — Das Sinngedicht, Erstdruck 1881 Das Sinngedicht ist ein Novellenzyklus des Schweizer Dichters Gottfried Keller. Erste Ideen zu dem Werk notierte Keller sich 1851 in Berlin, wo er 1855 auch die Anfangskapitel zu Papier brachte. Der größte Teil des …   Deutsch Wikipedia

  • Temperamént — (lat., »Mischungsverhältnis«), die Gemütsart eines Menschen, insoweit sie durch seine Konstitution (s.d.) bedingt ist; man unterscheidet das cholerische, phlegmatische, sanguinische und melancholische T. – Vgl. Hirt (1905) …   Kleines Konversations-Lexikon

Share the article and excerpts

Direct link
Do a right-click on the link above
and select “Copy Link”